Câu khẳng định là câu bày tỏ sự tán thành của mình với người, hành động, đối tượng hay sự vật việc nào đó. Nó còn là câu đánh giá, xác nhận điều gì đúng về người, sự vật, sự việc.
Ví dụ:
Nam is a student.
(Xác nhận Nam là một học sinh)
He plays sports very well.
(Xác nhận anh ta chơi thể thao rất giỏi.)
Cấu trúc câu khẳng định:
S + V + (O) |
Ví dụ:
Mrs. Hoa is a doctor.
They go to school.
Chú ý: Động từ (V) phải chia theo chủ ngữ và thì. Ở đây ta xét thì hiện tại.They go to school.
Chủ ngữ
|
Động từ thường
|
To Be
|
He
|
- Thêm –es với động từ kết thúc là o,s,ch,x,sh | |
She
|
- Đổi –y thành –i rồi thêm –esvới động từ có –y cuối cùng (mà trước nó là một phụ âm) |
Dùng chung là is
|
It
|
- Các động từ còn lại thêm -s | |
Tên riêng một người, vật, hiện tượng
|
||
I
|
Dùng am
|
|
We
|
Giữ nguyên động từ
|
|
They
|
Dùng are
|
|
You
|
0 nhận xét:
Post a Comment
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.